Tổng đài đăng ký lắp đặt mạng internet Cáp Quang FPT tại Lương Sơn, Hòa Bình
FPT TELECOM – CÔNG TY CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
FPT TELECOM HÒA BÌNH
Phạm vi lắp đặt:
+ Thành phố Hòa Bình (ADSL, FTTH)
+ Huyện Kỳ Sơn: Thị trấn Kỳ Sơn, xã Dân Hạ, xã Bãi Nai
+ Huyện Lương Sơn: Thị trấn Lương Sơn, Bãi Lạng
HOTLINE ĐĂNG KÝ
|
BÁO SỰ CỐ MẠNG: 1900 6600 nhánh 2 |
THỜI GIAN 01/01/2018 -> 31/01/2018
- Tặng ngay nhiều phần quà ý nghĩa cho khách hàng: tranh tết , Mũ bảo hiểm, bộ bát để tủ lạnh.
- Tặng cước khuyến mại cho khách hàng, cùng với trương trình lắp đặt miễn phí.
I. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG GPON TẠI HÒA BÌNH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước (đ/tháng) | Phí hòa mạng |
F7 | 16 Mbps | 150.000 | 300.000 |
F6 | 22 Mbps | 170.000 | 300.000 |
F5 | 27 Mbps | 190.000 | 200.000 |
F4 | 35 Mbps | 240.000 | 200.000 |
F3 | 45 Mbps | 280.000 | 200.000 |
F2 | 55 Mbps | 370.000 | 200.000 |
* Thiết bị kèm theo: Modem FTTH wifi 4 ports
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
+ Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1 tháng cước thứ 7
+ Trả trước 1 năm: Khuyến mại như trả trước 6 tháng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14;
* Gói cước doanh nghiệp: F2, phí hòa mạng 400.000 đồng.
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 300.000 đồng hoặc trả trước 6 tháng.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG GPON + TRUYỀN HÌNH FPT HD TẠI HÒA BÌNH
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước (đ/tháng) | Phí hòa mạng |
F7 + TH | 16 Mbps | 205.000 | 700.000 |
F6 + TH | 22 Mbps | 225.000 | 700.000 |
F5 + TH | 27 Mbps | 245.000 | 700.000 |
F4 + TH | 35 Mbps | 295.000 | 700.000 |
F3 + TH | 45 Mbps | 335.000 | 700.000 |
F2 + TH | 55 Mbps | 425.000 | 700.000 |
* Thiết bị kèm theo: Modem FTTH wifi 4 ports + Bộ giải mã 1.500.000 đồng
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
+ Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Trang bị miễn phí bộ giải mã 1.500.000 đồng + Tặng 1 tháng cước thứ 7
+ Trả trước 1 năm: Khuyến mại như trả trước 6 tháng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14;
* Gói cước doanh nghiệp: F2, phí hòa mạng 400.000 đồng.
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 300.000 đồng hoặc trả trước 6 tháng.
III. GÓI CƯỚC INTERNET FPT CÁP QUANG FTTH HÒA BÌNH
a. Gói cước internet cáp quang FTTH cá nhân, doanh nghiệp
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cam kết quốc tế | Cước đồng/tháng |
Fiber Business | 60 Mbps | 1,6 Mbps | 750.000 |
Fiber Play | 80 Mbps | 1,6 Mbps | 1.500.000 |
Fiber Plus | 80 Mbps | 1,1 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Silver | 80 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Public+ | 80 Mbps | 1,6 Mbps | 4.000.000 |
Fiber Diamond | 150 Mbps | 2 Mbps | 8.000.000 |
* Phí hòa mạng:
– Trả sau từng tháng: Phí hòa mạng gói Business là 500.000 đồng, các gói còn lại là 1.000.000 đồng;
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 + Gói Business giảm cước còn 600.000 đồng/tháng
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 + Gói Business giảm cước còn 600.000 đồng/tháng
* Miễn phí IP Tĩnh trong 24 tháng.
* Khách hàng hoà mạng mới có nhu cầu trang bị thiết bị Vigor V2925: Bù thêm 3.500.000 đồng.
b. Gói cước internet cáp quang FTTH cho quán net
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | Fiber Public+ | |
Băng thông | 80 Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1,6 Mbps | |
Cước khuyến mại (đ/tháng) | 1.500.000 | |
Phí hòa mạng | 1.000.000 | 3.000.000 |
Thiết bị kèm theo | Modem TPLink 741ND | Router Draytek Vigor 2920 |
Trả trước 6 tháng | + Miễn phí hòa mạng
+ Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Trả trước 1 năm | Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 |
Lưu ý:
– Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng đối với ADSL, GPON và 5.000.000 đồng đối với FTTH.
Để lại bình luận
Hãy trở thành người đầu tiên bình luận!